Từ điển Thiều Chửu
憮 - vũ/hủ
① Vũ nhiên 憮然 bùi ngùi, tái người đi, tả cái dáng người thất ý. ||② Một âm là hủ. Tươi đẹp, cũng một nghĩa như chữ vũ 嫵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憮 - vũ
Yêu mến. Như chữ Vũ